T I Ê U  C H U Ẩ N  V I Ệ T  N A M                               TCVN 7108 : 2002

Sản phẩm sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi Qui định kỹ thuật

Dried milk for infants up-to 12 months age – Specification

 

1   Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi.

2   Tiêu chuẩn viện dẫn

ISO 5542 : 1984 Milk Determination of protein content – Amido black dye-binding method (Sữa. Xác định hàm lượng protein Phương pháp nhuộm màu đen Amido).

TCVN 4830 – 89 (ISO 6888 : 1983)  Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn  staphylococcus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 5165 – 90   Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.

TCVN 5533 : 19991   Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước.

TCVN 6511 : 1999 (ISO 8156 : 1987)  Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan.

TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980)  Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường).

TCVN 5779 : 1994   Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì.

TCVN 5780 : 1994   Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng asen.

TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng Coliform. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 oC.

TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng Coliform. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 oC.

TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992)  Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 oC.

TCVN 6269 : 1997 (ISO 8070 : 1987) Sữa bột. Xác định hàm lượng natri và kali. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa.

TCVN 6270 : 1997 (ISO 6732 : 1985) Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp quang phổ (phương pháp chuẩn).

TCVN 6271 : 1997 (ISO 9874 : 1992)  Sữa. Xác định hàm lượng phospho tổng. Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử.

TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu.

TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985) Sữa và sản phẩm sữa -– Phát hiện Salmonella.

TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).

TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG).

TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997) Sữa và sản phẩm sữa -– Định lượng E.Coli giả định. Phần 3: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng màng lọc.

TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998)  Sữa và sữa bột -– Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 6688-1 : 2001 (ISO 8262-1 : 1987)   Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1 Thực phẩm dành cho  trẻ nhỏ.

TCVN 6838 : 2001 (ISO 12081 : 1998) Sữa Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ.

TCVN 6841 : 2001 (ISO 11813 : 1998) Sữa và sản phẩm sữa  Xác định hàm lượng kẽm.

TCVN 7080 : 2002 (ISO  14378 : 2000). Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iodua. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 7081 – 1 : 2002 (ISO  12080-1 : 2000)  Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng  vitamin A. Phần 1: Phương pháp so màu.

TCVN 7081 – 2 : 2002 (ISO  12080-2 : 2000)  Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng  vitamin A. Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 7086 : 2002 (ISO 5738:1980) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng đồng Phương pháp chuẩn so màu.

3   Định nghĩa

3.1   Sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi (Dried milk for infants up-to 12 months age): Sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của loài động vật khác, có bổ sung một số thành phần nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của trẻ nhỏ.

4   Yêu cầu kỹ thuật

4.1   Nguyên phụ liệu

  Sữa và các loại chất béo sữa;

  Chất béo thực vật;

  Đường các loại : Sacaroza, lactoza, glucoza.

4.2  Các chỉ tiêu cảm quan của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi, được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 Các chỉ tiêu cảm quan của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Tên chỉ tiêu Yêu cầu
1.   Màu sắc Màu vàng kem, đồng đều
2.   Mùi, vị Thơm, hơi ngọt đặc trưng của sữa, không có mùi vị lạ
3.  Trạng thái Dạng bột mịn, không bị vón cục, không có tạp chất lạ

 

4.3  Các chỉ tiêu lý hoá của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi, được qui định trong bảng 2.

Bảng 2 Các chỉ tiêu lý – hoá của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Tên chỉ tiêu Mức yêu cầu
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

5,0

2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng

17,0 – 31,0

3. Độ axit, oT, không lớn hơn

19

4. Protein, % , không nhỏ hơn

9,0

5. Chỉ số không hoà tan, không lớn hơn

0,5/50

 

4.4   Hàm lượng vitamin và chất khoáng, được qui định trong bảng 3.

Bảng 3 Thành phần cơ bản của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Lượng tính trên 100 kilokalo

Lượng tính trên 100 kiloJun

a) Các loại vitamin ngoài vitamin E

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Vitamin A

250 I.U hoặc   75 µg tính theo retinol

500 I.U hoặc  150 µg tính theo retinol

60 I.U hoặc     18 µg tính theo retinol

120 I.U hoặc     37 µg tính theo retinol

Vitamin D

40 I.U

100 I.U

10 I.U

25 I.U

Axit ascorbic (Vitamin C)

8 mg

Không QĐ

1,9 mg

Không QĐ

Thiamin (Vitamin B1)

40 µg

Không QĐ

10 µg

Không QĐ

Riboflavin  (Vitamin B2)

60 µg

Không QĐ

14 µg

Không QĐ

 

Nicotinamid

250 µg

Không QĐ

60 µg

Không QĐ

 Vitamin B6

35 µg

Không QĐ

9 µg

Không QĐ

Axit folic

4 µg

Không QĐ

1 µg

Không QĐ

Axit pantothenic

300 µg

Không QĐ

70 µg

Không QĐ

Vitamin B12

0,15 µg

Không QĐ

0,04 µg

Không QĐ

Vitamin K1

4 µg

Không QĐ

 1 mg

Không QĐ

Biotin (Vitamin H)

1,5 µ g

Không QĐ

0,4 mg

Không QĐ

b) Vitamin E (hợp chất a-tocopherol)

0,7 I.U./g axit linoleic nhưng không nhỏ hơn 0,7 I.U./ 100 kilocalo

Không QĐ

0,7 I.U./g axit linoleic nhưng không nhỏ hơn 0,7 I.U./ 100 kilojun

Không QĐ

c) Chất khoáng

Natri (Na)

20 mg

60 mg

5 mg

15 mg

Kali (K)

80 mg

200 mg

20 mg

50 mg

Clorua (Cl)

55 mg

150 mg

14 mg

35 mg

Canxi (Ca)

50 mg

Không QĐ

12 mg

Không QĐ

Phospho (P)

25 mg

Không QĐ

6 mg

Không QĐ

Magie (Mg)

6 mg

Không QĐ

1,4 mg

Không QĐ

Sắt (Fe)

0,15 mg

1 mg*

0,04 mg

0.25 mg*

Iot (I)

5 µg

Không QĐ

1,2 µg

Không QĐ

Đồng (Cu)

60 µg

Không QĐ

14 µg

Không QĐ

Kẽm (Zn)

0,5 mg

Không QĐ

0,12 mg

Không QĐ

Mangan (Mn)

5 µg

Không QĐ

1,2 µg

Không QĐ

d) Colin

7 mg

Không QĐ

1,7 mg

Không QĐ

* Khi sản phẩm chứa sắt lớn hơn hoặc bằng mức này thì phải ghi lên nhãn là “Có bổ sung sắt”.

 

4.5  Các chất nhiễm bẩn

4.5.1   Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi, được qui định trong bảng 3.

Bảng 4 Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

Tên chỉ tiêu Mức tối đa
1.  Asen, mg/kg

0,5

2.  Chì, mg/kg

0,02

3.  Cadimi, mg/kg

1,0

4.  Thuỷ ngân, mg/kg

0,05

 

4.5.2  Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc thú y: Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT.

4.5.3   Độc tố vi nấm đối với sữa bột : hàm lượng Aflatoxin M1, không lớn hơn 0,5 mg/kg.

4.6  Chỉ tiêu vi sinh vật đối với sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi, được qui định trong bảng 4.

Bảng 5 Chỉ tiêu vi sinh vật của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi

 

 

Tên chỉ tiêu Mức cho phép
1.   Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm

104

2.   Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

10

3.   E.Coli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

0

4.  Salmonella, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

0

5.  Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

0

6.  Baccilius cereus, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm

102

7.  Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm

0

 

5   Phụ gia thực phẩm

Phụ gia thực phẩm: Theo “Qui định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.

6   Phương pháp thử

6.1   Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997).

6.2   Xác định độ ẩm, theo TCVN 5533 :1991.

6.3   Xác định hàm lượng chất béo, theo 6688-1:2001 (ISO 8262-1:1987).

6.4   Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843 : 2001 (ISO 6092 : 1980).

6.5   Xác định hàm lượng protein, theo ISO 5542 : 1984.

6.6   Xác định chỉ số không hoà tan, theo TCVN 6511 : 1999 (ISO 8156 : 1987)  .

6.7  Xác định hàm lượng iot, theo TCVN 7080 : 2002 (ISO  14378 : 2000).

6.8   Xác định hàm lượng vitamin A, theo TCVN 7081 – 1 : 2002 (ISO  12080-1 : 2000) hoặc       TCVN 7081 – 2 : 2002 (ISO  12080-2 : 2000).

6.9   Xác định hàm lượng sắt, theo TCVN 6270 : 1997 (ISO 6732 : 1985).

6.10   Xác định hàm lượng phospho, theo TCVN 6271 : 1997 (ISO 9874 : 1992).

6.11   Xác định natri và kali, theo TCVN 6269 : 1997 (ISO 8070 : 1987).

6.12  Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 6838 : 2001 (ISO 12081 : 1998).

6.13  Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN 7086 : 2002 (ISO 5738 : 1980).

6.14   Xác định kẽm, theo TCVN 6841 : 2001 (ISO 11813 : 1998).

6.15   Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779:1994.

6.16  Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.

6.17   Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 – 90.

6.18   Xác định salmonella, theo TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).

6.19   Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1 : 1999 (ISO 11866-1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999. (ISO 11866-2 : 1997) hoặc TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997).

6.20  Xác định nấm men và nấm mốc, theo TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992).

6.21   Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998).

6.22   Định lượng Coliform, theo TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541-1 : 1986), hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986).

6.23   Định lượng Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 – 89.

7   Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1   Ghi nhãn: Theo Quyết định 178/1999/QĐ – TTg về ” Qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu”, ngoài ra việc ghi nhãn, quảng cáo trên nhãn sản phẩm phải như sau :

  Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 0 đến 06 tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 1 của điều 10 của Nghị định 74/2002/NĐ-CP.

  Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 06 đến 12 tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 2 của điều 10 của Nghị định 74/2002/NĐ-CP.

7.2  Bao gói:   Sản phẩm được đóng gói trong các bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.

7.3  Bảo quản:  Bảo quản sản phẩm nơi khô, sạch, mát, có mái che, tránh sánh sáng mặt trời.

7.4  Vận chuyển:  Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ ảnh hưởng đến sản phẩm.