Sữa là một loại chất giúp cải thiện dinh dưỡng và an toàn thực phẩm đặc biệt ở các nước đang phát triển. Cải tiến trong chăn nuôi và công nghệ chăn nuôi bò sữa cung cấp hứa hẹn quan trọng trong việc giảm nghèo và suy dinh dưỡng trên thế giới. Thành phần chính xác của sữa tươi khác nhau giữa các loại nhưng thành phần chính của sữa gồm: chất béo, protein, đường lactose, vitamin, khoáng chất và nước.
Muốn lưu hành sữa và sản phẩm từ sữa trên thị trường cần phải xét nghiệm và công bố chất lượng sản phẩm theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Bộ Y tế ban hành. Ngoài ra việc xét nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa phải được tiến hành định kỳ 01 lần/ năm đối với các sản phẩm cùa cơ sở có một trong các chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến: GMP, HACCP, ISO 22000 hoặc tương đương & 02 lần/năm đối với các sản phẩm của các cơ sở chưa được cấp các chứng chỉ nêu trên.
Chỉ tiêu xét nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa được qui định trong quyết định 46/2007/QĐ-BYT, QCVN 5-1:2010/BYT, QCVN 5-2:2010/BYT, QCVN 5-3:2010/BYT, QCVN 5-4:2010/BYT, QCVN 5-5:2010/BYT, QCVN 11-1:2012/BYT, QCVN 11-1:2012/BYT, QCVN 11-2:2012/BYT QCVN 11-3:2012/BYT, QCVN 8-1:2011/BYT, QCVN 8-2:2011/BYT, QCVN 8-3:2011/BYT.
FOSI hỗ trợ doanh nghiệp xét nghiệm sữa và sản phẩm từ sữa trọn gói bao gồm tư vấn tiêu chuẩn chất lượng, xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm, kỹ thuật tiến hành lấy mẫu xét nghiệm, ra kết quả nhanh chóng và chính xác…kết quả xét nghiệm được công nhận và có giá trị trong cả nước và Quốc tế.
FOSI thực hiện kiểm nghiệm vi sinh với các chỉ tiêu như sau:
STT | CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM |
CẢM QUAN VÀ CƠ LÝ | ||
1. | Cảm quan (Trạng thái, mùi, vị) | Cảm quan |
2. | Tạp chất (Cát sạn) | AOAC 920.46 (2011) |
3. | Tỷ trọng | TCVN 7028:2009 |
THÀNH PHẦN CHẤT LƯỢNG | ||
4. | pH | TK.TCVN 7806:2007 |
5. | Độ ẩm(*) | TCVN 7729:2007 |
6. | Protein (*) | TCVN 8099-1:2009 |
7. | Béo(*) | TCVN 7084:2010 |
8. | Đường(*) | TCVN 4594:1988 |
9. | Carbohydrate | TCVN 4594:1988 |
10. | Xơ hòa tan | AOAC 985.29 (2011) |
11. | Độ acid(*) | TCVN 8079:2009 & AOAC 947.05 (2011) |
12. | Độ acid (oT) | TCVN 6509:1999 |
13. | Chỉ số không hòa tan | TCVN 6511:2007 |
14. | Hàm lượng chất khô(*) | TCVN 7729:2007 |
15. | Hàm lượng chất khô không chứa chất béo(*) | TCVN 7729:2007 |
16. | Tro tổng(*) | FAO,14/7,1986 |
17. | Tro không tan trong HCl | AOAC 920.46 (2011) |
18. | Phospho tổng số(*) | TCVN 6271:2007 |
19. | Năng lượng (tính từ béo, đạm, carbohydrate) | BẢNG NUTRITION FACTS |
KIM LOẠI NẶNG | ||
20. | Arsen (As) (*) | AOAC 986.15 (2011) |
21. | Thủy ngân (Hg) (*) | AOAC 974.14 (2011) & TCVN 7993:2009 |
22. | Cadimi (Cd) (*) | AOAC 999.11 (2011) &TCVN 7929:2008 |
23. | Chì (Pb) (*) | AOAC 999.11 (2011)& TCVN 7933:2009 |
CÁC THÀNH PHẦN KHÁC | ||
24. | Acid amine (gồm 20 acid amine) | |
25. | Saturated fatty acid | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
26. | Monounsaturated fatty acid | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
27. | Polyunsaturated fatty acid | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
28. | Trans fat | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
29. | Omega 3 | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
30. | Omega 6 | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
31. | Omega 9 | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
32. | DHA | TK.AOAC 996.06 for food (GC/FID) |
33. | Cholesterol | TK.AOAC 970.51 (LCMSMS) |
34. | DEHP | TK. AOAC 2000.01 (GCMS) |
35. | DINP | TK. AOAC 2000.01 (GCMS) |
36. | Vitamin | |
37. | Phụ gia thực phẩm sử dụng trong sản xuất | |
ĐỘC TỐ NẤM MỐC | ||
38. | Aflatoxin Tổng | TK.AOAC 991.31 (LC/MS/MS) |
39. | Aflatoxin/chất (B1, B2, G1, G2) | TK.AOAC 991.31(LC/MS/MS) |
40. | Ochratoxin A | TK. AOAC 2000.09(LC/MS/MS) |
41. | Melamine | TK. FDA 4396 (LC/MS/MS) |
42. | Deoxynivalenol (DON) | TK.AOAC 986.18 (LC/MS/MS) |
43. | Zearalenone | TK .Analytical Chimica Acta 487, p137-143 (LC/MS/MS) |
44. | Aflatoxin M1 | AOAC 986.16:2002 (HPLC-UV)
|
VI SINH – Các sản phẩm sữa dạng lỏng | ||
45. | Enterbacteriaceae | TCVN 7850-2008
ISO 21528-1:2004 |
46. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
VI SINH – Các sản phẩm sữa dạng bột | ||
47. | Enterobacteriaceae | TCVN 7850-2008
ISO 21528-1:2004 |
48. | Staphylococci dương tính với coagulase | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999 |
49. | Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003 |
50. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
51. | Salmonella | TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002 |
VI SINH – Các sản phẩm Phomat được sản xuất từ sữa tươi nguyên liệu | ||
52. | Staphylococci dương tính với coagulase | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999 |
53. | Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003 |
54. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
55. | Salmonella | TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002 |
VI SINH – Các sản phẩm Phomat được sản xuất từ sữa đã qua xử lý nhiệt | ||
56. | E.Coli | TCVN 7924-1:2008
ISO 16649-1:2001 |
57. | Staphylococci dương tính với coagulase | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999 |
58. | Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003 |
59. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
60. | Salmonella | TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002 |
VI SINH – Các sản phẩm Phomat Whey ( sản xuất từ whey đã qua xử lý nhiệt) | ||
61. | E.Coli | TCVN 7924-1:2008
ISO 16649-1:2001 |
62. | Staphylococci dương tính với coagulase | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999 |
63. | Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003 |
64. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
VI SINH – Các sản phẩm Phomat tươi được sản xuất từ sữa hoặc whey ( sữa hoặc whey đã qua xử lý nhiệt) | ||
65. | Staphylococci dương tính với coagulase | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-1:1999 |
66. | Nội độc tố của Staphylococcus ( Staphylococcal enterotoxin) | TCVN 4830-2:2005
ISO 6888-3:2003 |
67. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
VI SINH – Các sản phẩm Phomat khác | ||
68. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
VI SINH – Cream và bơ | ||
69. | E.Coli | TCVN 7924-1:2008
ISO 16649-1:2001 |
70. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
71. | Salmonella | TCVN 4829:2005
ISO 6579:2002 |
VI SINH – chất béo từ sữa, dầu bơ, chất béo sữa đã tách nước, dầu bơ đã tách nước và chất béo từ sữa dạng phết | ||
72. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
VI SINH – Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt | ||
73. | Enterobacteriaceae | TCVN 7850-2008
ISO 21528-1:2004 |
74. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
VI SINH – Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt | ||
75. | L.monocytogens | TCVN 7700-2:2007
ISO 11290-2:1998 |
Tại sao chọn FOSI?
FOSI với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm nghiệm: đội ngũ chuyên gia, kỹ thuật viên có trình độ cao; Máy móc, thiết bị hiện đại; Đầu tư nghiên cứu phát triển; Áp dụng hệ thống quản lý thông tin độc quyền Eurofins – LIMs (Laboratory Information Management Systems) xuyên suốt các khâu; Chất lượng dịch vụ luôn được quan tâm và cải tiến liên tục.
Các chuyên gia của chúng tôi luôn cập nhật những luật lệ, quy định về dinh dưỡng trong nước cũng như quốc tế để tư vấn và hỗ trợ phương pháp phân tích phù hợp nhất đến khách hàng. Chúng tôi tự tin có thể đảm bảo yêu cầu ngày càng khắc khe của khách hàng cũng như quy định của mỗi quốc gia trên thế giới.
- Kết quả chính xác, đáng tin cậy
- Chất lượng luôn là quan tâm hàng đầu của chúng tôi
- Dịch vụ tốt nhất với thời gian trả kết quả linh hoạt (kiểm thường, kiểm nhanh, kiểm khẩn)
- Nền mẫu đa dạng
Để biết thêm thông tin chi tiết và được hỗ trợ tối đa về những thắc mắc cũng như nhu cầu của quý khách về kiểm nghiệm sữa và các sản phẩm từ sữa, hãy liên hệ ngay cho FOSI theo thông tin bên dưới để được tư vấn MIỄN PHÍ 24/7