Trong quá trình công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm kẹo thì giai đoạn kiểm nghiệm là giai đoạn không thể thiếu trong xuất một quá trình. Vì kiểm nghiệm thực phẩm là một hình thức kiểm soát chất lượng, bắt buộc thực hiện định kỳ trong quá trình sản xuất
Căn cứ vào:
TCVN 4067 : 1985, Kẹo – Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 4068 : 1985, Kẹo – Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm.
TCVN 4069 : 2009, Kẹo – Xác định độ ẩm.
TCVN 4071 : 2009, Kẹo – Xác định tro không tan trong axit clohydric.
TCVN 4074 : 2009, Kẹo – Xác định hàm lượng đường tổng số.
TCVN 4075 : 2009, Kẹo – Xác định hàm lượng đường khử.
TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001), Đường.
Tiêu chuẩn kiểm nghiệm áp dụng cho các sản phẩm kẹo cứng, có nhân, kẹo mềm và kẹo dẻo.
Yêu cầu
Nguyên liệu
– Đường: phù hợp với TCVN 7968 : 2008 (CODEX STAN 212-1999 With amendment 1-2001);
– Các nguyên liệu khác như sữa bột, bột mì, bột cacao, dầu thực vật v.v..: đáp ứng các yêu cầu để dùng làm thực phẩm theo các tiêu chuẩn tương ứng.
Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu | Yêu cầu | ||
Kẹo cứng có nhân | Kẹo mềm | Kẹo dẻo | |
1. Hình dạng bên ngoài | Viên kẹo có hình nguyên vẹn, không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều | Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều | Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo; trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
2. Màu sắc | Vỏ: trong, đặc trưng cho sản phẩm
Nhân: đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm | Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Mùi vị | Đặc trưng cho sản phẩm | Đặc trưng cho sản phẩm | Đặc trưng cho sản phẩm |
4. Trạng thái | Vỏ: cứng, giòn
Nhân: đặc, sánh |
Mềm, mịn | Dẻo, mềm, hơi dai |
5. Tạp chất lạ | Không được có | Không được có | Không được có |
Chỉ tiêu lý – hóa
Tên chỉ tiêu | Mức | ||
Kẹo cứng có nhân | Kẹo mềm | Kẹo dẻo | |
1. Độ ẩm, phần trăm khối lượng a) | 2,0 đến 3,0 | 6,5 đến 8,0 | 10 đến 12 |
2. Hàm lượng đường khử, phần trăm khối lượng, tính theo glucoza | Vỏ: 15 đến 18
Nhân: 25 đến 30 |
18 đến 25 | 35 đến 45 |
3. Hàm lượng đường tổng số, phần trăm khối lượng, tính theo sacaroza, không nhỏ hơn | 40 | 40 | 40 |
4. Hàm lượng tro không tan trong dung dịch axit clohydric 10 %, phần trăm khối lượng, không lớn hơn | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
a) Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ. |
Chất nhiễm bẩn
Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn như kim loại nặng, độc tố nấm mốc: theo quy định hiện hành.
Chỉ tiêu vi sinh vật
Theo quy định hiện hành.
Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm và các mức theo quy định hiện hành.
Dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm của FOSI
Công ty cổ phần dịch vụ thực phẩm quốc tế FOSI (Food Services International) là một trong những đơn vị tiên phong, uy tín và chuyên nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu thực phẩm, tư vấn Thực phẩm và công nghệ kiểm nghiệm thực phẩm tại Việt Nam.
Với đội ngũ chuyên gia là các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực phẩm giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết trong và ngoài nước cùng với trang thiết bị phân tích hiện đại như: ICP OES, Karl Fischer, Kendal, Polarimeter…. Phòng kiểm định được đánh giá và công nhận theo tiêu chuẩn ISO 17025 (tiêu chuẩn quốc tế về công nhận phòng thử nghiệm đáp ứng yêu cầu chung về năng lực thử nghiệm và hiệu chuẩn bởi tổ chức VILAS. FOSI tư vấn và kiểm định sản phẩm thực phẩm và giúp Quý khách hàng đảm bảo an toàn chất lượng, bảo vệ và phát huy danh tiếng của mình.
Đặc biệt để hỗ trợ doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và chi phí trong việc kiểm định, chúng tôi đã và đang tư vấn, xây dựng chỉ tiêu và tiến hành kiểm định phù hợp quy định và yêu cầu về sản phẩm. Chứng nhận có giá trị trên toàn quốc và được sự chấp thuận của các cơ quan: Cục an toàn thực phẩm, sở y tế các tỉnh thành, hải quan, bộ công thương, sở công thương, bộ nông nghiệp, sở công nghiệp… và các chi cục trực thuộc.
Dịch vụ kiểm định của FOSI bao gồm:
- Tư vấn và xây dựng chỉ tiêu kiểm định phù hợp với sản phẩm và quy chuẩn.
- Lấy mẫu và tiến hành kiểm định.
- Tính kết quả và ra giấy chứng nhận kiểm định.
- Thành lập bảng thành phần dinh dưỡng của thực phẩm (Nutrition facts).
- Thời gian tiến hành: 7 ngày làm việc nhận kết quả
- FOSI Phân tích nông thủy sản, thực phẩm chế biến, thức ăn gia súc, gia cầm:
Lưu ý:
- Mẫu cung cấp phải còn nguyên, chưa xé.
Hãy gọi ngay cho chúng tôi : để được tư vấn miễn phí và cung cấp thông tin chính xác nhất.